CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC
(V/v Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
Hôm nay, ngày . . . tháng . . . năm 2019, tại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chúng tôi gồm có:
BÊN ĐẶT CỌC (Sau đây gọi là Bên A):
Ông (Bà): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Sinh ngày: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước: . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . . . . . . . . . tại . . . . . . . . . . . . .
Hộ khẩu thường trú: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chỗ ở hiện tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại liên lạc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÊN NHẬN ĐẶT CỌC (Sau đây gọi là Bên B):
Ông (Bà): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Sinh ngày: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước: . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . . . . . . . . . tại . . . . . . . . . . . . .
Hộ khẩu thường trú: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chỗ ở hiện tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại liên lạc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Các thành viên của hộ gia đình bên bán (bên B):
Ông (Bà): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Sinh ngày: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước: . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . . . . . . . . . tại . . . . . . . . . . . . .
Hộ khẩu thường trú: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ông (Bà): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Sinh ngày: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước: . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . . . . . . . . . tại . . . . . . . . . . . . .
Hộ khẩu thường trú: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
CÙNG NGƯỜI LÀM CHỨNG:
Ông (Bà): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Sinh ngày: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước: . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . . . . . . . . . tại . . . . . . . . . . . . .
Hộ khẩu thường trú: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ông (Bà): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Sinh ngày: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số chứng minh nhân dân/ Thẻ căn cước: . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . . . . . . . . . tại . . . . . . . . . . . . .
Hộ khẩu thường trú: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Các bên tự nguyện cùng nhau lập và ký Hợp đồng đặt cọc này để bảo đảm thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1. TÀI SẢN ĐẶT CỌC
Bên A đặt cọc cho bên B bằng chuyển khoản/tiền mặt với số tiền là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bằng chữ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐIỀU 2. THỜI HẠN ĐẶT CỌC
Thời hạn đặt cọc là: . . . . . . . . . . . (Bằng chữ: . . . . . . . . . . . . . . . . . .), kể từ ngày . . . tháng . . . năm 2019.
ĐIỀU 3. MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC
3.1. Bằng việc đặt cọc này Bên A cam kết mua đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của bên B. Bên B nhận tiền đặt cọc và cam kết sẽ bán đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thuộc sở hữu hợp pháp và không có bất kỳ tranh chấp nào mà bên B giao bán cho bên A với thông tin:
THỬA ĐẤT
- Thửa đất số: . . . , tờ bản đồ số: . . .
- Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Diện tích: . . . . . .
- Hình thức sử dụng: . . . . . . . . . . . .
- Thời hạn sử dụng: . . . . . . . . . . . . .
- Nguồn gốc sử dụng: . . . . . . . . . . . . .
NHÀ Ở:
- Diện tích xây dựng: . . . . . . . . . . . . .
- Loại nhà ở: . . . . . . . . . . . . .
- Diện tích sàn: . . . . . . . . . . . . .
- Cấp (Hạng): . . . . . . . . . . . . .
- Số tầng: . . . . . . . . . . . . .
- Kết cấu: . . . . . . . . . . . . .
Giá bán: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bằng chữ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Giá thỏa thuận này cố định trong mọi trường hợp, không tăng, không giảm khi giá thị trường biến động (nếu có).
3.2. Phương thức thanh toán, các khoản phí, thuế
- Trong thời gian đặt cọc, bên B cam kết sẽ làm các thủ tục pháp lý để chuyển nhượng quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho bên A, bên A cam kết sẽ trả . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . khi hai bên ký Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại phòng công chứng Nhà Nước, . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . sẽ được bên A thanh toán hết khi bên B giao bản chính giấy chứng nhận đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Bên B cam kết sẽ giao đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong vòng 7 ngày kể từ ngày bên A và bên B ký hợp đồng chuyển nhượng tại phòng công chứng Nhà Nước.
- Bên B có nghĩa vụ nộp các khoản thuế phát sinh trong quá trình giao dịch theo đúng quy định của pháp luật (đối với thuế đất, thuế chuyển nhượng bên B sẽ là người thanh toán mà bên A không phải trả bất cứ khoản phí nào) .
- Bên A có nghĩa vụ nộp lệ phí trước bạ, phí thẩm định, phí công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
ĐIỀU 4. NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
4.1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
- Giao số tiền đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận ngay khi ký hợp đồng đặt cọc;
- Đóng phí công chứng hợp đồng chuyển nhượng, lệ phí trước bạ, phí thẩm định;
- Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên; Nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được) thì Bên A bị mất số tiền đặt cọc.
4.2. Bên A có các quyền sau đây:
- Nhận lại số tiền đặt cọc từ Bên B hoặc được trừ khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 (mục đích đặt cọc đạt được);
- Nhận lại số tiền đặt cọc và một khoản tiền bằng số tiền đặt cọc trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 (mục đích đặt cọc không đạt được).
ĐIỀU 5. NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
5.1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
- Trả lại số tiền đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 (mục đích đặt cọc đạt được);
- Trả lại số tiền đặt cọc và một khoản tiền bằng số tiền đặt cọc cho Bên A trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 (mục đích đặt cọc không đạt được).
5.2. Bên B có các quyền sau đây:
Sở hữu số tiền đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 (mục đích đặt cọc không đạt được).
ĐIỀU 6. PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; Nếu đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên thuộc diện quy hoạch không giao dịch được thì bên B phải hoàn trả lại 100% số tiền mà bên A đã giao cho bên B. Trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. Mọi tranh chấp sẽ được phán xử theo quy định của luật pháp của Việt Nam.
ĐIỀU 7. CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
- Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
- Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này;
- Bên B đã nhận đủ số tiền đặt cọc nêu trong điều 1 từ bên A.
ĐIỀU 8. ĐIỀU KHOẢN CHUNG
- Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này;
- Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của người làm chứng;
- Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày . . . tháng . . . năm 2019, đến . . .ngày . . . tháng . . . năm 2019.
Hợp đồng được lập thành . . . bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị pháp lý như nhau.
Tp.HCM, ngày . . . tháng . . . năm 2019.
BÊN A (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) | BÊN B (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) |
Người làm chứng (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) |
Người làm chứng (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) |